🔍
Search:
ĐU ĐƯA
🌟
ĐU ĐƯA
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Động từ
-
1
작고 가벼운 물건이 매달려 옆으로 가볍고 느리게 계속하여 흔들리다.
1
ĐU ĐƯA, ĐONG ĐƯA:
Vật nhỏ và nhẹ được treo lơ lửng, liên tục lắc lư sang bên một cách nhẹ nhàng và chầm chậm.
-
Động từ
-
1
물건이나 사람이 매달려 가볍게 자꾸 흔들리다.
1
ĐU ĐƯA, LỦNG LẲNG:
Vật hay người được treo lơ lửng và liên tục lắc lư một cách nhè nhẹ.
-
Động từ
-
1
물건이나 사람이 매달려 가볍게 자꾸 흔들리다.
1
LÚC LẮC, ĐU ĐƯA, LÒNG THÒNG:
Vật hay người được treo lơ lửng và liên tục lắc lư một cách nhè nhẹ.
-
Phó từ
-
1
물건이나 사람이 작고 귀엽게 매달려 있는 모양.
1
LÚC LẮC, ĐU ĐƯA, LÒNG THÒNG:
Hình ảnh vật hay người được treo lơ lửng một cách dễ thương và nhỏ nhắn.
-
Động từ
-
1
물결이나 큰 천, 나뭇잎 등이 부드럽고 느리게 자꾸 흔들거리며 움직이다. 또는 그렇게 되게 하다.
1
ĐU ĐƯA, DAO ĐỘNG, GỢN SÓNG:
Sóng nước, tấm vải lớn hay lá cây… lay động và di chuyển liên tục một cách chầm chậm và nhẹ nhàng. Hay làm cho trở nên như thế.
-
2
팔이나 날개 등을 활짝 펴고 위아래로 부드럽게 자꾸 움직이다. 또는 그렇게 되게 하다.
2
VỖ CÁNH:
Đưa hoặc giang cánh tay hay cánh và di chuyển nhè nhẹ lên xuống. Hay là làm cho trở nên như thế.
-
Phó từ
-
1
작고 가벼운 물건이 매달려 가볍고 느리게 옆으로 계속하여 흔들리는 모양.
1
MỘT CÁCH ĐU ĐƯA, MỘT CÁCH ĐONG ĐƯA:
Hình ảnh vật nhỏ và nhẹ được treo lơ lửng, liên tục lắc lư sang bên một cách nhẹ nhàng và chầm chậm.
-
Động từ
-
1
물결이나 큰 천, 나뭇잎 등이 부드럽고 느리게 자꾸 흔들거리며 움직이다. 또는 그렇게 되게 하다.
1
ĐU ĐƯA, DAO ĐỘNG, GỢN SÓNG:
Sóng nước, tấm vải lớn hay lá cây… lay động và di chuyển liên tục một cách chầm chậm và nhẹ nhàng. Hay làm cho trở nên như thế.
-
2
팔이나 날개 등을 활짝 펴고 위아래로 부드럽게 자꾸 움직이다. 또는 그렇게 되게 하다.
2
VỖ VỖ CÁNH:
Đưa hay giang cánh tay hay cánh và di chuyển nhè nhẹ lên xuống. Hay là làm cho trở nên như thế.
-
Động từ
-
1
물결이나 큰 천, 나뭇잎 등이 부드럽고 느리게 자꾸 흔들거리며 움직이다. 또는 그렇게 되게 하다.
1
ĐU ĐƯA, DAO ĐỘNG, GỢN SÓNG:
Sóng nước, tấm vải lớn hay lá cây… lay động và di chuyển liên tục một cách chầm chậm và nhẹ nhàng. Hay làm cho trở nên như thế.
-
2
팔이나 날개 등을 활짝 펴고 위아래로 부드럽게 자꾸 움직이다. 또는 그렇게 되게 하다.
2
VỖ VỖ CÁNH:
Đưa hay giang cánh tay hay cánh và di chuyển nhè nhẹ lên xuống. Hay là làm cho trở nên như thế.
-
Động từ
-
1
물건이나 사람이 매달려 가볍게 자꾸 흔들리다.
1
ĐU ĐƯA, LÚC LẮC, LỦNG LẲNG, LÒNG THÒNG:
Vật hay người được treo lơ lửng và liên tục lắc lư một cách nhè nhẹ.
-
Phó từ
-
1
물건이나 사람이 매달려 가볍게 자꾸 흔들리는 모양.
1
ĐU ĐƯA, LỦNG LẲNG, LÚC LẮC, LÒNG THÒNG:
Hình ảnh vật hay người được treo lơ lửng và liên tục lắc lư một cách nhè nhẹ.
-
Phó từ
-
1
물결이나 큰 천, 나뭇잎 등이 부드럽고 느리게 자꾸 흔들거리며 움직이는 모양.
1
ĐU ĐƯA, DAO ĐỘNG, PHẤP PHỚI, GỢN SÓNG:
Hình ảnh sóng nước, tấm vải lớn hay lá cây… lay động và di chuyển liên tục một cách chầm chậm và nhẹ nhàng.
-
2
팔이나 날개 등을 활짝 펴고 위아래로 부드럽게 자꾸 움직이는 모양.
2
VỖ VỖ CÁNH:
Hình ảnh đưa hay giang cánh tay hay cánh và di chuyển nhè nhẹ lên xuống.
-
Động từ
-
1
바람이 가볍게 불어오다.
1
THỔI NHÈ NHẸ, THỔI DÌU DỊU:
Gió thổi đến một cách nhẹ nhàng.
-
2
태도가 바르지 않고 건방지게 행동하다.
2
LÁO LẾU:
Thái độ không đúng đắn và hành động một cách ngỗ ngáo.
-
3
작은 물체가 이리저리 가볍게 흔들리다.
3
ĐU ĐƯA, ĐONG ĐƯA:
Vật thể nhỏ lắc lư một cách nhè nhẹ qua lại.
-
Động từ
-
1
바람이 가볍게 불어오다.
1
THỔI NHÈ NHẸ, THỔI DÌU DỊU:
Gió thổi đến một cách nhẹ nhàng.
-
2
태도가 바르지 않고 건방지게 행동하다.
2
LÁO LẾU:
Thái độ không đúng đắn và hành xử hơi ngỗ ngáo.
-
3
작은 물체가 이리저리 가볍게 흔들리다.
3
ĐU ĐƯA, ĐONG ĐƯA:
Vật thể nhỏ lắc lư một cách nhè nhẹ qua lại.
-
Phó từ
-
1
자꾸 이리저리 흔들리거나 흔들리게 하는 모양.
1
LẢO ĐẢO, LÚC LẮC, LẮC LƯ, ĐU ĐƯA:
Hình ảnh cứ lay động hoặc làm cho lắc lư chỗ này chỗ kia.
-
2
마음이나 생각 등이 단단하지 못해 이리저리 자꾸 망설이는 모양.
2
CHAO ĐẢO, PHÂN VÂN:
Hình ảnh tâm trạng hay suy nghĩ... không được kiên định, cứ phân vân thế này thế kia.
-
Động từ
-
1
힘없이 늘어져 느리게 자꾸 흔들리다. 또는 그렇게 되게 하다.
1
ĐU ĐƯA THÕNG THƯỢT:
Rủ xuống yếu ớt, cứ dao động một cách chậm rãi. Hoặc làm cho như vậy.
-
2
물체가 단단하지 못해 자꾸 뭉크러지거나 흔들리다.
2
LÚC LỈU, (VỠ) VỤN:
Vật thể không cứng, cứ lắc lư hoặc lở ra.
-
3
멋대로 놀고 지내다.
3
(CHƠI) RÔNG DÀI:
Sống và chơi bời tùy thích.
-
Động từ
-
1
자꾸 이리저리 흔들리다. 또는 그렇게 되게 하다.
1
CHAO ĐẢO, LẢO ĐẢO, LÚC LẮC, LẮC LƯ, ĐU ĐƯA:
Cứ lắc lư chỗ này chỗ kia. Hoặc làm cho lắc lư như vậy.
-
2
마음이나 생각 등이 단단하지 못해 이리저리 자꾸 망설이다.
2
CHAO ĐẢO, PHÂN VÂN:
Tâm trạng hay suy nghĩ... không được kiên định, cứ phân vân thế này thế kia.
-
Động từ
-
1
바람이 가볍게 불다.
1
THỔI NHÈ NHẸ, THỔI DÌU DỊU, KHẼ LAY:
Gió thổi một cách nhẹ nhàng.
-
2
태도가 바르지 않고 조금 건방지게 굴다.
2
LÁO LẾU:
Thái độ không đúng đắn và hành xử hơi ngỗ ngáo.
-
3
작은 물체가 이리저리 가볍게 흔들리다.
3
ĐU ĐƯA, ĐONG ĐƯA:
Vật thể nhỏ lắc lư một cách nhè nhẹ qua lại.
-
4
위태롭게 매달려 힘들게 붙어 있다.
4
BÁM VÍU, VƯỚNG VÍU:
Bám lấy một cách vất vả vì gặp nguy.
-
Động từ
-
1
무엇이 희미하게 자꾸 보이다 말다 하다.
1
CHẬP CHỜN, LỜ MỜ:
Cái gì đó cứ nhìn thấy rồi lại thôi một cách mờ ảo.
-
2
무늬나 그림자 등이 물결을 지어 자꾸 움직이다.
2
ĐUNG ĐƯA, RUNG RINH, NHẤP NHÔ:
Hoa văn hay cái bóng... lượn sóng và cứ chuyển động.
-
3
물이나 거울 등에 비친 그림자가 자꾸 흔들리다.
3
MỜ ẢO, RUNG RINH, ĐU ĐƯA, LẬP LỜ:
Cái bóng phản chiếu dưới nước hay trong gương cứ lay động.
-
Động từ
-
1
무엇이 희미하게 자꾸 보이다 말다 하다.
1
CHẬP CHỜN, MƠ HỒ:
Cái gì đó cứ nhìn thấy rồi lại thôi một cách mờ ảo.
-
2
무늬나 그림자 등이 물결을 지어 자꾸 움직이다.
2
ĐUNG ĐƯA, RUNG RINH, NHẤP NHÔ:
Hoa văn hay cái bóng... lượn sóng và cứ chuyển động.
-
3
물이나 거울 등에 비친 그림자가 자꾸 흔들리다.
3
MỜ TỎ, RUNG RINH, ĐU ĐƯA, LẬP LỜ:
Cái bóng phản chiếu dưới nước hay trong gương cứ lay động.
-
Động từ
-
1
다소 크고 무거운 물건이 자꾸 들렸다 내렸다 하다. 또는 그렇게 되게 하다.
1
NÂNG LÊN HẠ XUỐNG, ĐU ĐƯA LÊN XUỐNG:
Đồ vật ít nhiều to và nặng thường hay được nâng lên hạ xuống. Hoặc làm cho trở nên như thế.
-
3
어깨나 엉덩이 등이 자꾸 들렸다 내렸다 하다. 또는 그렇게 되게 하다.
3
NHỊP LÊN NHỊP XUỐNG:
Vai hay mông thường hay được đưa lên hạ xuống. Hoặc làm cho trở nên như thế.
-
4
마음이 자꾸 들뜨고 흥분해서 움직이다. 또는 그렇게 하다.
4
BỒN CHỒN, XAO XUYẾN:
Lòng người thường xuyên xao động vì hưng phấn và bồi hồi. Hoặc làm cho như thế.
-
2
시끄럽고 급하게 서둘러 자꾸 움직이다. 또는 그렇게 하다.
2
NHỐN NHÁO, NHÁO NHÀO, HUYÊN NÁO:
Thường xuyên di chuyển một cách ồn ào và gấp gáp. Hoặc làm như thế.
🌟
ĐU ĐƯA
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1.
혼자 또는 두 사람이 그네 위에 올라타 그네 줄을 잡고 몸을 날려 앞뒤로 왔다 갔다 하면서 그네를 타는 놀이.
1.
(SỰ) ĐU XÍCH ĐU, CHƠI XÍCH ĐU:
Trò chơi ngồi lên xích đu một mình hay hai người, nắm chặt hai dây treo và ngã người ra phía sau, nghiêng người về phía trước để đu đưa qua lại.
-
☆☆
Danh từ
-
1.
길게 늘어뜨린 두 줄에 발판이나 앉을 자리를 달아 거기에 타서 몸을 앞뒤로 왔다 갔다 흔들게 하는 놀이 기구.
1.
CÁI XÍCH ĐU:
Dụng cụ đồ chơi được treo bằng hai dây dài có thể ngồi lên đấy để đu đưa ngả người ra phía trước rồi nghiêng về phía sau liên tục.
-
Phó từ
-
1.
무게를 적게.
1.
(MỘT CÁCH) NHẸ:
Một cách ít nặng.
-
2.
맡은 일의 비중이나 가치, 책임 등이 낮거나 적게.
2.
MỘT CÁCH NHẸ NHÀNG:
Tỉ trọng, giá trị hay trách nhiệm… của công việc đảm nhận thấp hoặc ít.
-
3.
죄나 실수, 손해 등이 심하지 않게.
3.
(MỘT CÁCH) NHẸ:
Tội, lỗi hay thiệt hại… một cách không nghiêm trọng.
-
4.
생각이나 말, 행동이 진지하지 않게.
4.
MỘT CÁCH KHINH SUẤT:
Suy nghĩ hay lời nói, hành động một cách không nghiêm túc.
-
5.
부담이 되지 않도록 간단하게.
5.
MỘT CÁCH NHẸ NHÕM:
Một cách đơn giản để không thành gánh nặng
-
6.
대수롭지 않게.
6.
MỘT CÁCH COI THƯỜNG:
Một cách không quan trọng.
-
7.
힘이 들지 않고 쉽게.
7.
MỘT CÁCH NHẸ NHÀNG:
Một cách dễ dàng và không vất vả.
-
8.
일렁이거나 흔들리는 정도가 약하게.
8.
MỘT CÁCH RUNG RINH, MỘT CÁCH LĂN TĂN:
Mức độ đu đưa hoặc cuốn cuộn một cách yếu ớt.
-
9.
옷차림이나 화장이 요란하지 않고 활동하기에 편하게.
9.
(MỘT CÁCH) GỌN NHẸ, GIẢN DỊ:
Ăn mặc hay trang điểm một cách thuận tiện cho hoạt động, không hoa hòe hoa sói.
-
10.
몸의 움직임이 재빠르게.
10.
THOĂN THOẮT:
Sự di chuyển thân mình một cách nhanh nhẹn.
-
11.
마음이 편하고 경쾌하게.
11.
MỘT CÁCH NHẸ NHÕM:
Lòng thoải mái và nhẹ nhõm.